CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
..............o0o..............
HỢP ĐỒNG KINH TẾ
“V/v thuê ô tô tải phục vụ SXKD ”
Số: ………./2011/HĐKT
- Căn cứ Bộ Luật dân sự được Quốc Hội thông qua ngày 14/06/2005.
.- Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai bên.
Hôm nay, ngày 10 tháng 04 năm 2014, Đại diện các bên tham gia gồm có:
1/ BÊN A: ……………………….. Bùi Văn Lương
Đại diện ông: ………………. Chức vụ: Giám đốc
Địa chỉ: ………………………….
Điện thoại: …………………………. Fax: ……………………..
Mã số thuế: ………………………………
2/ BÊN B: Ông: ………………… Chức vụ: Chủ phương tiện
Ngày sinh: ………………………….
Nguyên Quán: ………………………...
Số CMND: ………………………do CA ………………… Cấp ngày ………………………
Địa chỉ: …………………………………………….
Hai bên thống nhất ký kết hợp đồng kinh tế với các điều khoản cụ thể như sau:
Điều 1: Nội dung hợp đồng
- Bên B đồng cho bên A thuê 02 chiếc ô tô với các thông số sau:
01/ + Loại xe: Ô tô tải tự đổ
+ Nhãn hiệu: HuynDai + Màu sơn: Trắng
+ Số máy : D1146-000306 + Số khung: 7N1MK-001010
+ Số loại: AM417CL + Năm sản xuất: 1995
+ Tải trọng hàng hoá: 12 tấn + Biển kiểm soát: ………………..
02/ + Loại xe: Ô tô tải tự đổ
+ Nhãn hiệu: Kamaz + Màu sơn: Vàng
+ Số máy : 2366TI-101393 + Số khung: 70S1SB-100107
+ Tải trọng hàng hoá: 10 tấn + Năm sản xuất: 1995
+ Biển kiểm soát: ………………………
- Mục đích thuê xe: Phục vụ sản xuất kinh doanh .
- Đơn giá thuê tại thời điểm ký kết hợp đồng: Hai bên thống nhất: 10.000.000đ/chiếc/tháng
Viết bằng chữ: Mười triệu đồng mỗi mỗi xe trong một tháng.
- Tổng giá trị hợp đồng mỗi tháng: 20.000.000đ/tháng (Hai mươi triệu đồng/tháng)
+ Đơn giá trên có thể thay đổi theo thời điểm.
Điều 2: Thời hạn và phương thức thanh toán hợp đồng
1/ Thời hạn: Hợp đồng có hiệu lực thi hành 01 năm kể từ ngày ký kết hợp đồng.
2/ Phương thức thanh toán:
- Bên A thanh toán cho bên B bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản mỗi tháng một lần tổng giá trị tiền thuê xe trong tháng.
Điều 3: Trách nhiệm và quyền hạn của mỗi bên
Bên A:
- Thanh toán tiền cho bên B theo đúng như điều 2 của hợp đồng này.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính trung thực và hợp pháp khi sử dụng thiết bị của bên B để phục vụ cho hoạt động kinh doanh của mình.
- Chịu toàn bộ chi phí nhiên liệu, nhân công, sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng phát sinh trong quá trình sử dụng phương tiện vận tải của bên B để phục vụ cho hoạt động kinh doanh của mình.
- Chịu trách nhiệm bảo quản xe cho bên B cho đến khi thanh lý hợp đồng và bàn giao xe lại cho bên B.
- Không được sử dụng xe của bên B vào các mục đích, hoạt động bị pháp luật cấm.
- Khi kết thúc hợp đồng và bàn giao lại phương tiện cho bên B trong tình trạng còn nguyên vẹn, không hư hỏng, vận hành bình thường. Nếu bị hư hỏng mà xác định do lỗi bảo quản xe của bên A gây ra thì bên A có trách nhiệm chịu mọi chi phí sửa chửa.
Bên B:
- Giao xe cho bên A trong tình trạng còn nguyên vẹn, không hư hỏng, vận hành bình thường; không bị pháp luật cưởng chế.
- Chịu trách nhiệm trước bên A và pháp luật về tính hợp pháp đối với thiết bị khi cho bên A thuê.
- Tạm ngừng hoặc chấm dứt phục vụ cho bên A khi bên A có dấu hiệu sử dụng thiết bị của mình vào mục đích, hoạt động bị pháp luật cấm.
Điều 4: Cam kết chung
- Hai bên cam kết thực hiện nghiêm chỉnh và đầy đủ các điều khoản đã cam kết trong hợp đồng này.
- Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu có vấn đề gì vướng mắc thì hai bên phải bàn bạc và giải quyết. Trong trường hợp hai bên không thể tự giải quyết được với nhau thì vụ việc sẽ được th ống nh ất đưa ra toà án kinh tế tỉnh Kon Tum để giải quyết. Quyết định của toà án kinh tế là quyết định cuối cùng để hai bên cam kết phải thực hiện, mọi khoản phí tổn do bên có lỗi chịu.
- Hợp đồng này được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản có giá trị pháp lý ngang nhau để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
EmoticonEmoticon