Thứ Ba, 14 tháng 7, 2015

từ vựng nói về món ăn và cách chế biến

  1. Từ vựng về các món ăn được chế biến phổ biến trong tiếng Anh 1. mustard /ˈmʌs.təd/ - mù tạc
  2. 13. tossed salad /tɒst ˈsæl.əd/ - sa lát đã trộn 25. egg roll /eg rəʊl/ - trứng cuộn 2. hot dog /ˈhɒt.dɒg/ - xúc xích
  3. 14. beef stew /biːf stjuː/ - thịt bò hầm 26. strawberry shortcake /ˈstrɔː.bər.i ˈʃɔːt.keɪk/ - bánh bơ dâu
  4. 3. baked beans /beɪk biːns/ - đậu hầm 15. pork chops /pɔːk tʃɒps/ - sườn lợn
  5. 27. biscuit /ˈbɪs.kɪt/ - bánh quy mặn 4. potato chips /pəˈteɪ.təʊ tʃɪps/ - khoai tây chiên 16. mixed vegetables /mɪkst ˈvedʒ.tə.bļs/ - rau trộn
  6. 28. french-fries /frentʃ fraɪz/ - khoai tây chiên kiểu Pháp (cắt dài) 5. pancakes /ˈpæn.keɪks/ - bánh kếp
  7. 17. mashed potatoes /mæʃt pəˈteɪ.təʊ/ - khoai tây nghiền 29. fried chicken /fraɪd ˈtʃɪk.ɪn/ - gà rán
  8. 6. syrup /ˈsɪr.əp/ - xi-rô 18. butter /ˈbʌt.əʳ/ - bơ 30. pizza /ˈpiːt.sə/ - bánh pizza
  9. 7. bun /bʌn/ - bánh bao nhân nho, bánh sữa nhỏ 19. roll /rəʊl/ - ổ bánh mỳ nhỏ
  10. 31. jelly /ˈdʒel.i/ - thạch 8. pickle /ˈpɪk.ļ/ - dưa góp
  11. 20. baked potato /beɪk pəˈteɪ.təʊ/ - khoai tây nướng 32. (Sunnyside-up) egg /eg/ - (lòng đỏ bên trên) trứng
  12. 9. hamburger /ˈhæmˌbɜː.gəʳ/ - thịt băm viên 21. steak /steɪk/ - miếng thịt nướng
  13. 33. bacon /ˈbeɪ.kən/ - thịt lợn muối xông khói 10. spaghetti /spəˈget.i/ - mì ống 22. cookie /ˈkʊk.i/ - bánh quy
  14. 34. toast /təʊst/ - bánh mỳ nướng 11. meatballs /ˈmiːt.bɔːl/ - thịt viên
  15. 23. sundae /ˈsʌn.deɪ/ - kem mứt 35. coffee /ˈkɒf.i/ - cà phê
  16. 12. salad dressing /ˈsæl.əd ˈdres.ɪŋ/ - dầu giấm để trộn sa lát 24. taco /ˈtæk.əʊ/ - bánh thịt chiên dòn
  17. 36. ice cream cone /aɪs kriːm kəʊn/ - kem ốc quế


EmoticonEmoticon