Thứ Ba, 11 tháng 8, 2015

Phân loại bao bì

bao bi


Phân loại: 3 loại theo cách ứng dụng
·         Bao bì cấp 1: Là loại bao bì tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm: lon, chai nhựa, bao..
·          Bao bì cấp 2: là những bao bì đóng gói các bao bì cấp 1: thùng carton, hộp giấy...
·         Bao bì cấp 3: là những container và những kiện lớn chứa bao bì cấp 2 : container..
.Ngoài ra người ta còn phân ra làm 2 loại theo mục đích sử dụng: Bao bì vận chuyển & Bao bì tiêu thụ.
d) Tên viết tắt của vật liệu bao bì
Một vài tên viết tắt gồm một vài ký tự theo quy định đã được dùng rộng rãi để thay thế các tên phức tạp của các loại chất dẻo khác nhau:

PE = Polyethylen
LDPE = Low Density Polyethylen
MDPE = Medium Density Polyethylen
HDPE = High Density Polyethylen
PET = Polyethylen Terephthalate (Polyester)
PP = Polypropylen
OPP = Oriented Polypropylen
PS = Polystyrene
OPS = Oriented Polystyrene
EPS = Expanded Polystyrene hoặc Foamed Polystyrene
SAN = Styrene Acrylo Nitrile copolymer
ABS = Acrylonitrile Butadiene Styrene copolymer
PA = Polyamide (nylon)
PVC = Polyvinyl Chloride
PVDC = Polyvinylidene Chloride ( Saran)
PVA = Polyvinyl Acetate (PVAC)
PVAL = Polyvinyl Alcohol
CMC = Carboxymethyl Cellulose
CA = Cellulose Acetate
EVA = Ethylene Vinyl AcetateT
PX = Polymethyl Pentene
CAB = Cellulose Asetate - Butyrate
EC = Ethyl Cellulose


EmoticonEmoticon