CÔNG
TY TNHH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG AN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHƯƠNG ÁN
VAY VỐN
(V/v thi công Công trình: Hệ thống thoát nước thải
Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP
Việt Nam – CN Quảng Trị
theo hợp đồng thi công xây dựng
số 08/HĐKT/2012 ngày 30/08/2012)
Kính
gửi: Ngân hàng TMCP Công thương Việt
Nam – Chi nhánh Quảng Bình
- Tên khách hàng vay vốn: CÔNG
TY TNHH TRƯỜNG AN
- Người
đại diện: Ông: Nguyễn
Văn Yết chức vụ: Giám đốc.
Số CMND: 194271134 do Công an Quảng Bình cấp ngày 11/10/2002.
- Địa
chỉ: Số 7, đường Phùng Hưng, thành phố Đồng
Hới, tỉnh Quảng Bình.
- Điện
thoại: 052.3823426.
- Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh số: 3100253539 do Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Quảng Bình cấp lần đầu ngày 28/09/1999, đăng ký thay đổi lần 6 ngày 19/10/2011.
- Ngành nghề sản xuất kinh doanh chính:
+ Xây dựng các công trình dân dụng, giao
thông, thuỷ lợi;
+ Lắp đặt hệ thống điện;
+ Khai thác đá, cát, sỏi…
- Đề nghị Ngân hàng TMCP Công
thương Việt Nam – Chi nhánh Quảng Bình cho vay tổng số tiền: 2.000.000.000 đồng (Bằng
chữ: Hai tỷ đồng chẵn) để thực hiện thi công xây dựng tại Công
trình: Khu nuôi tôm thẻ chân trắng sạch bệnh cho Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP
Việt Nam – CN Quảng Trị.
.
I. THÔNG TIN VỀ
PHƯƠNG ÁN
1. Một số thông tin
+ Thời gian thực hiện Hợp đồng: trong 02 tháng kể tử ngày khởi công.
+
Tổng giá trị hợp đồng: 5.000.000.000 đồng
+
Hình thức hợp đồng: Hợp đồng trọn gói.
+
Tạm ứng: 0 đồng
+
Nghiệm thu thanh toán thành 03 đợt theo điều 5.3
+
Thanh toán: Thanh toán bằng chuyển khoản trong vòng 07 ngày.
2. Tính toán hiệu quả phương án
2.1 Xác định giá trị thi công:
5.000.000.000 đồng
-
Theo Hợp đồng thi công xây dựng công trình số: 08/HĐKT/2012
+ Tổng giá trị hợp đồng là:
5.000.000.000 đồng
+ Giá trị đã thực hiện: 0
đồng
+ Tổng giá trị hợp đồng còn lại: 5.000.000.000
đồng
-
Tổng chi phí thực hiện (Tổng
nhu cầu vốn): 4.500.000.000 đồng
-
Tạm ứng: 0 đồng
-
Vốn tự có và vốn
khác 2.500.000.000 đồng
-
Vốn
đã vay NHCT QB: 0 đồng
2.2 Vốn
đề nghị vay lần này: 2.000.000.000 đồng
2.3 Tổng lợi nhuận dự kiến: 500.000.000 đồng
3. Kế hoạch thi công, rút vốn.
Để
hoàn thành việc thi công trong 02 tháng tới, Công ty dự kiến nghiệm thu, thanh
toán theo các đợt, chi tiết được lập cụ thể như sau:
+ Tổng giá trị hợp đồng là:
5.000.000.000 đồng
Chủ đầu tư sẽ
thanh toán cho bên B làm 3 đợt :
- Đợt 1 : Chủ đầu tư sẽ thanh toán cho Bên B : 2.500.000.000
đồng khi hoàn thành 50% công việc (Khi nhập đủ số lượng ống PVC và HPDE
theo dự toán) vào ngày 15/11/2012
- Đợt 2 : Chủ đầu tư sẽ thanh toán cho Bên B :
1.500.000.000 đồng khi hoàn thành 80% công việc vào ngày 30/11/2012
- Đợt 3 : Chủ đầu tư sẽ thanh toán cho Bên B : 1.000.000.000
đồng khi hoàn thành 100% công việc
vào ngày 15/12/2012
- Hiệu quả dự kiến như
sau: Đơn
vị tính: Đồng
I. Tổng Gía
trị hạng mục (A)
|
5.000.000.000
|
|
II. Tổng chi
phí thực hiện (B)
|
Tổng CP
|
4.500.000.000
|
1. Chi phí
trực tiếp
68,9% * Tổng CP 3.100.500.000
|
||
1.1 Chi phí
nguyên, nhiên liệu
|
2.480.400.000
|
|
Ống PVC, HPDE,
Phụ kiện
|
80% CP trực tiếp
|
2.480.400.000
|
1.2 Chi phí
nhân công
|
15% CP trực tiếp
|
465.075.000
|
1.3 Chi phí
quản lý
|
05% CP trực tiếp
|
155.025.000
|
2. Chi phí
máy thi công
|
30% Tổng CP
|
1.350.000.000
|
3.1 Chi phí
máy thi công (Dầu DO, Dầu phụ…)
|
85% CP máy TC
|
1.147.500.000
|
3.2 Khấu hao
TSCĐ
|
15% CP máy TC
|
202.500.000
|
3. Chi phí
tài chính
|
1,1% Tổng CP
|
49.500.000
|
Lải suất 13%/năm
|
49.500.000
|
|
III.Lợi nhuận
tạm tính (C = A-B)
|
500.000.000
|
- Diễn giải các chi phí chính: Đối với hạng mục trên
khối lượng thi công chủ yếu là sử dụng vật liệu, máy đào, máy ủi do vậy chi phí
trực tiếp chiếm tỷ trọng lớn, chủ yếu là mua ống nhựa, HPĐE và chi phí Dầu
Diezen và chi phí nhân công để thực hiện công việc theo hợp đồng đã ký.
- Nhà cung cấp NVL
chính cho Công ty là: DNTN Phát Đạt, Công ty TNHH Thái Hòa, Công ty Hương Thủy,
Công ty TMDV Quảng Trị…….
II. NHU CẦU VỐN CỦA PHƯƠNG ÁN, KẾ HOẠCH
TRẢ NỢ, LÃI SUẤT VÀ THỜI HẠN VAY VỐN:
1. Tổng nhu cầu vốn thi công công
trình: 4.500.000.000
đồng. Trong đó:
-
Tạm ứng: 0 đồng
-
Vốn tự có và vốn
khác 2.500.000.000
đồng
-
Vốn
đã vay NHCT QB: 0 đồng
2. Vốn dự kiến vay: 2.000.000.000
đồng (Bằng chữ: Hai tỷ đồng chẵn)
3. Phương án trả nợ
- Thời hạn xin vay: 6 tháng
- Tổng thời gian rút vốn: Để hoàn thành việc thi
công trong 02 tháng tới, Công ty dự kiến nghiệm thu, thanh toán đợt 1 là 2.500.000.000 đồng vào ngày 15/11/2012.
-
Lãi suất: 13%/năm
- Nguồn và kế hoạch trả nợ: Trích từ tiền
thanh toán hoàn thành khối lượng thi công để trả nợ, chậm nhất trả nợ
xong trước ngày …./…../2013.
Đồng Hới, ngày 9 tháng 11 năm 2012
KHÁCH HÀNG VAY VỐN
CÔNG
TY TNHH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG AN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHƯƠNG ÁN
VAY VỐN
(V/v thi công Công trình: Khu nuôi tôm thẻ chân trắng sạch bệnh cho
Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP
Việt Nam – CN Huế 2
theo hợp đồng công trình: CP
Huế 2 số 08/HĐKT/2012 ngày 01/10/2012)
Kính
gửi: Ngân hàng TMCP Công thương Việt
Nam – Chi nhánh Quảng Bình
- Tên khách hàng vay vốn: CÔNG
TY TNHH TRƯỜNG AN
- Người
đại diện: Ông: Nguyễn
Văn Yết chức vụ: Giám đốc.
Số CMND: 194271134 do Công an Quảng Bình cấp ngày 11/10/2002.
- Địa
chỉ: Số 7, đường Phùng Hưng, thành phố Đồng
Hới, tỉnh Quảng Bình.
- Điện
thoại: 052.3823426.
- Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh số: 3100253539 do Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Quảng Bình cấp lần đầu ngày 28/09/1999, đăng ký thay đổi lần 6 ngày 19/10/2011.
- Ngành nghề sản xuất kinh doanh chính:
+ Xây dựng các công trình dân dụng, giao
thông, thuỷ lợi;
+ Lắp đặt hệ thống điện;
+ Khai thác đá, cát, sỏi…
- Đề nghị Ngân hàng TMCP Công
thương Việt Nam – Chi nhánh Quảng Bình cho vay tổng số tiền: 700.000.000 đồng (Bằng chữ: Bảy trăm triệuđồng
chẵn) để thực hiện thi công xây dựng tại Công trình: Khu nuôi
tôm thẻ chân trắng sạch bệnh cho Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP Việt Nam – CN Huế
2
I. THÔNG TIN VỀ
PHƯƠNG ÁN
1. Một số thông tin
+ Thời gian thực hiện Hợp đồng: trong 02 tháng kể tử ngày khởi công.
+
Tổng giá trị hợp đồng: 1.700.000.000 đồng
+
Hình thức hợp đồng: Hợp đồng trọn gói.
+
Tạm ứng: 0 đồng
+
Nghiệm thu thanh toán thành 02 đợt theo điều 5.3
+
Thanh toán: Thanh toán bằng chuyển khoản trong vòng 07 ngày.
2. Tính toán hiệu quả phương án
2.1 Xác định giá trị thi công:
1.700.000.000 đồng
-
Theo Hợp đồng thi công xây dựng công trình số: 11/HĐKT/2012
+ Tổng giá trị hợp đồng là:
1.700.000.000 đồng
+ Giá trị đã thực hiện: 0
đồng
+ Tổng giá trị hợp đồng còn lại: 1.700.000.000
đồng
-
Tổng chi phí thực hiện (Tổng
nhu cầu vốn): 1.530.000.000 đồng
-
Tạm ứng: 0 đồng
-
Vốn tự có và vốn
khác 830.000.000 đồng
-
Vốn
đã vay NHCT QB: 0 đồng
2.2 Vốn
đề nghị vay lần này: 700.000.000 đồng
2.3 Tổng lợi nhuận dự kiến: 170.000.000 đồng
3. Kế hoạch thi công, rút vốn.
Để
hoàn thành việc thi công trong 02 tháng tới, Công ty dự kiến nghiệm thu, thanh
toán theo các đợt, chi tiết được lập cụ thể như sau:
+ Tổng giá trị hợp đồng là: 1.700.000.000
đồng
Chủ đầu tư sẽ
thanh toán cho bên B làm 2 đợt :
- Đợt 1 : Chủ đầu tư sẽ thanh toán cho Bên B : 850.000.000
đồng khi hoàn thành 50% công việc vào ngày 30/11/2012
- Đợt 2 : Chủ đầu tư sẽ thanh toán cho Bên B : 850.000.000 đồng khi hoàn thành 100%
công việc vào ngày 20/12/2012
- Hiệu quả dự kiến như
sau: Đơn
vị tính: Đồng
I. Tổng Gía
trị hạng mục (A)
|
1,700,000,000
|
|
II. Tổng chi
phí thực hiện (B)
|
Tổng CP
|
1,530,000,000
|
1. Chi phí trực tiếp 28,9% * Tổng CP 442,170,000
|
||
1.1 Chi phí
nguyên, nhiên liệu
|
309,519,000
|
|
Ống PVC, HPDE,
Phụ kiện
|
70% CP trực tiếp
|
309,519,000
|
1.2 Chi phí
nhân công
|
25% CP trực tiếp
|
110,542,500
|
1.3 Chi phí
quản lý
|
05% CP trực tiếp
|
22,108,500
|
2. Chi phí
máy thi công
|
70% Tổng CP
|
1,071,000,000
|
3.1 Chi phí
máy thi công (Dầu DO, Dầu phụ…)
|
85% CP máy TC
|
910,350,000
|
3.2 Khấu hao
TSCĐ
|
15% CP máy TC
|
160,650,000
|
3. Chi phí
tài chính
|
1,1% Tổng CP
|
16,830,000
|
Lải suất 13%/năm
|
16,830,000
|
|
III.Lợi nhuận
tạm tính (C = A-B)
|
170,000,000
|
- Diễn giải các chi phí chính: Đối với hạng mục trên
khối lượng thi công chủ yếu là dùngmáy đào, máy ủi do vậy chi phí trực tiếp chiếm
tỷ trọng lớn và chi phí mua ống nhựa và chi phí Dầu Diezen và chi phí nhân công
để thực hiện công việc theo hợp đồng đã ký.
- Nhà cung cấp NVL
chính cho Công ty là: DNTN Phát Đạt, Công ty TNHH Thái Hòa, Công ty Hương Thủy,
Công ty TMDV Quảng Trị…….
II. NHU CẦU VỐN CỦA PHƯƠNG ÁN, KẾ HOẠCH
TRẢ NỢ, LÃI SUẤT VÀ THỜI HẠN VAY VỐN:
1.
Tổng nhu cầu vốn thi công công trình: 1.530.000.000 đồng.
Trong đó:
-
Tạm ứng: 0 đồng
-
Vốn tự có và vốn
khác 830.000.000
đồng
-
Vốn
đã vay NHCT QB: 0 đồng
2.
Vốn dự kiến vay: 700.000.000 đồng (Bằng chữ: Bảy trăm triệu đồng chẵn)
3. Phương án
trả nợ
- Thời hạn xin vay: 6 tháng
- Tổng thời gian rút vốn: Để hoàn thành việc thi công trong 02 tháng tới, Công ty
dự kiến nghiệm thu, thanh toán đợt 1 là 850.000.000 đồng vào ngày
30/11/2012.
- Lãi suất:
13%/năm
- Nguồn
và kế hoạch trả nợ: Trích từ tiền thanh toán hoàn thành khối lượng thi công để trả nợ, chậm nhất trả nợ
xong trước ngày …./…../2013.
Đồng Hới, ngày 9 tháng 11 năm 2012
KHÁCH HÀNG VAY VỐN
CÔNG
TY TNHH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG AN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHƯƠNG ÁN
VAY VỐN
(V/v thi công Công trình: Khu nuôi tôm thẻ chân trắng sạch bệnh cho
Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP
Việt Nam – CN Quảng Bình
đồng công trình: CP Quảng
Bình số 13/HĐKT/2012 ngày 25/10/2012)
Kính
gửi: Ngân hàng TMCP Công thương Việt
Nam – Chi nhánh Quảng Bình
- Tên khách hàng vay vốn: CÔNG
TY TNHH TRƯỜNG AN
- Người
đại diện: Ông: Nguyễn
Văn Yết chức vụ: Giám đốc.
Số CMND: 194271134 do Công an Quảng Bình cấp ngày 11/10/2002.
- Địa
chỉ: Số 7, đường Phùng Hưng, thành phố Đồng
Hới, tỉnh Quảng Bình.
- Điện
thoại: 052.3823426.
- Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh số: 3100253539 do Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Quảng Bình cấp lần đầu ngày 28/09/1999, đăng ký thay đổi lần 6 ngày 19/10/2011.
- Ngành nghề sản xuất kinh doanh chính:
+ Xây dựng các công trình dân dụng, giao
thông, thuỷ lợi;
+ Lắp đặt hệ thống điện;
+ Khai
thác đá, cát, sỏi…
- Đề nghị Ngân hàng TMCP Công
thương Việt Nam – Chi nhánh Quảng Bình cho vay tổng số tiền: 700.000.000 đồng (Bằng chữ: Bảy trăm triệu đồng
chẵn) để thực hiện thi công xây dựng tại Công trình: Khu nuôi
tôm thẻ chân trắng sạch bệnh cho Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP Việt Nam – CN Quảng
Bình
.I. THÔNG TIN VỀ
PHƯƠNG ÁN
1. Một số thông tin
+ Thời gian thực hiện Hợp đồng: trong 02 tháng kể tử ngày khởi công.
+
Tổng giá trị hợp đồng: 1.670.000.000 đồng
+
Hình thức hợp đồng: Hợp đồng trọn gói.
+
Tạm ứng: 0 đồng
+
Nghiệm thu thanh toán thành 02 đợt theo điều 5.3
+
Thanh toán: Thanh toán bằng chuyển khoản trong vòng 07 ngày.
2. Tính toán hiệu quả phương án
2.1
Xác định giá trị thi công: 1.670.000.000 đồng
-
Theo Hợp đồng thi công xây dựng công trình số: 13/HĐKT/2012
+ Tổng giá trị hợp đồng là:
1.670.000.000 đồng
+ Giá trị đã thực hiện: 0
đồng
+ Tổng giá trị hợp đồng còn lại: 1.670.000.000
đồng
-
Tổng chi phí thực hiện (Tổng
nhu cầu vốn): 1.503.000.000 đồng
-
Tạm ứng: 0 đồng
-
Vốn tự có và vốn
khác 803.000.000 đồng
-
Vốn
đã vay NHCT QB:
0 đồng
2.2 Vốn
đề nghị vay lần này: 700.000.000 đồng
2.3 Tổng lợi nhuận dự kiến: 167.000.000 đồng
3. Kế hoạch
thi công, rút vốn.
Để
hoàn thành việc thi công trong 02 tháng tới, Công ty dự kiến nghiệm thu, thanh
toán theo các đợt, chi tiết được lập cụ thể như sau:
+ Tổng giá trị hợp đồng là: 1.670.000.000
đồng
Chủ đầu tư sẽ
thanh toán cho bên B làm 2 đợt :
- Đợt 1 : Chủ đầu tư sẽ thanh toán cho Bên B : 835.000.000
đồng khi hoàn thành 50% công việc vào ngày 30/11/2012
- Đợt 2 : Chủ đầu tư sẽ thanh toán cho Bên B : 835.000.000 đồng khi hoàn thành 100%
công việc vào ngày 20/12/2012
- Hiệu quả dự kiến như
sau: Đơn
vị tính: Đồng
I. Tổng Gía
trị hạng mục (A)
|
|
1,670,000,000
|
||||
II. Tổng chi
phí thực hiện (B)
|
Tổng
CP
|
1,503,000,000
|
||||
1. Chi phí trực tiếp 28,9% * Tổng CP 434,367,000
|
||||||
1.1 Chi phí
nguyên, nhiên liệu
|
304,056,900
|
|||||
Ống PVC, HPDE,
Phụ kiện
|
70% CP trực tiếp
|
304,056,900
|
||||
1.2 Chi phí
nhân công
|
25% CP trực tiếp
|
108,591,750
|
||||
1.3 Chi phí
quản lý
|
05% CP trực tiếp
|
21,718,350
|
||||
2. Chi phí
máy thi công
|
70% Tổng CP
|
1,052,100,000
|
||||
3.1 Chi phí
máy thi công (Dầu DO, Dầu phụ…)
|
85% CP máy TC
|
894,285,000
|
||||
3.2 Khấu hao
TSCĐ
|
15% CP máy TC
|
157,815,000
|
||||
3. Chi phí
tài chính
|
1,1% Tổng CP
|
16,533,000
|
||||
Lải suất 13%/năm
|
16,533,000
|
|||||
III.Lợi nhuận
tạm tính (C = A-B)
|
167,000,000
|
- Diễn giải các chi phí chính: Đối với hạng mục trên
khối lượng thi công chủ yếu là dùng máy đào, máy ủi do vậy chi phí trực tiếp
chiếm tỷ trọng lớn và chi phí mua ống nhựa và chi phí Dầu Diezen và chi phí
nhân công để thực hiện công việc theo hợp đồng đã ký.
- Nhà cung cấp NVL
chính cho Công ty là: DNTN Phát Đạt, Công ty TNHH Thái Hòa, Công ty Hương Thủy,
Công ty TMDV Quảng Trị…….
II. NHU CẦU VỐN CỦA PHƯƠNG ÁN, KẾ HOẠCH
TRẢ NỢ, LÃI SUẤT VÀ THỜI HẠN VAY VỐN:
2.
Tổng nhu cầu vốn thi công công trình: 1.503.000.000 đồng.
Trong đó:
-
Tạm ứng: 0 đồng
-
Vốn tự có và vốn
khác 803.000.000
đồng
-
Vốn
đã vay NHCT QB: 0 đồng
2.
Vốn dự kiến vay: 700.000.000 đồng (Bằng chữ: Bảy trăm triệu đồng chẵn)
3. Phương án
trả nợ
- Thời hạn xin vay: 6 tháng
- Tổng thời gian rút vốn: Để hoàn thành việc thi công trong 02 tháng tới, Công ty
dự kiến nghiệm thu, thanh toán đợt 1 là 835.000.000 đồng vào ngày
30/11/2012.
- Lãi suất:
13%/năm
- Nguồn
và kế hoạch trả nợ: Trích từ tiền thanh toán hoàn thành khối lượng thi công để trả nợ, chậm nhất trả nợ
xong trước ngày …./…../2013.
Đồng Hới, ngày 9 tháng 11 năm 2012
KHÁCH HÀNG VAY VỐN
EmoticonEmoticon