NỘI DUNG
1. Men giống
1.1. Men rượu – Men thuốc bắc (Việt Nam)
1.2. Men rượu – Ragi (Indonesia)
1.3. Men rượu Look pang (Thái Lan)
1.4. Men Meju (Triều Tiên)
1.5. Men Murcha (Nepal, Aán Độ, Bhutani)
1.6. Men Naruk, Koja (Triều Tiên)
2. Các loại bánh tráng ngọt, cơm rượu
2.1. Bánh tráng ngọt – Brem (Indonesia)
2.2. Cơm rượu nếp – Tap ketan (Indonesia)
2.3. Cơm rượu khoai mì – Tape ketela (Indonesia)
2.4. Cơm rượu nếp – Tapai pulut (Malaysia)
2.5. Cơm rượu khoai mì – Tapai ubi (Malaysia)
2.6. Cơm rượu nếp – Khaomak (Thái Lan)
3. Tempe/tempeh và các sản phẩm cùng loại
3.1. Bánh khô dừa lên men – Dage (Indonesia)
3.2. Bánh khô đậu phộng lên men – Oncom hitam (Indonesia)
3.3. Bánh khô đậu phộng lên men – Oncom merah (Indonesia)
3.4. Đậu hũ lên men – Oncom merah bogor (Indonesia)
3.5. Tempeh (Malaysia)
3.6. Tempeh (Singapore)
3.7. Tempe – Benguk (Indonesia)
3.8. Tempe – Gembus (Indonesia)
3.9. Tempe – Kecipir (Indonesia)
3.10. Tempe – Kedelai ( Indonesia)
3.11. Tempe – Koro pedang (Indonesia)
3.12. Tempe – Lamtoro (Indonesia)
4. Miso và các sản phẩm cùng loại
4.1. Miso Hishiho (Nhật)
4.2. Miso Koma (Nhật)
4.3. Miso Kome kara (Nhật)
4.4. Miso Mame (Nhật)
4.5. Miso (Philippines)
4.6. Miso Mugi (Nhật)
4.7. Tao chiew (Thái Lan)
5. Natto và các sản phẩm cùng loại
5.1. Natto – Hama (Nhật)
5.2. Natto – Itohiki (Nhật)
5.3. Thua nao (Thái Lan)
6. Tương và các sản phẩm cùng loại
6.1. Tương đặc – Doenjang (Triều Tiên)
6.2. Tương đặc – Kochujang (Triều Tiên)
6.3. Tao si (Singapore)
6.4. Tương – Tauco cair (Indonesia)
6.5. Tương đặc – Tauco padat (Indonesia)
6.6. Tau si (Philippines)
6.7. Tương (Việt Nam)
7. Nước chấm
7.1. Ce iew (Thái Lan)
7.2. Nước tương Kanjang (Triều Tiên)
7.3. Nước tương – Kecap asin (Indonesia)
7.4. Tương ngọt – Kecap manis (Indonesia)
7.5. Nước tương – Tau vu (Malaysia)
7.6. Nước tương – Koikuchi shoyu (Nhật)
7.7. Nước tương – Saishikomi shoyu (Nhật)
7.8. Nước tương – Shiro shoyu (Nhật)
7.9. Nước tương – Soya sauce (Singapore)
7.10. Nước tương – Tamari-shoyu (Nhật)
7.11. Nước tương Toyo (Philippines)
7.12. Nước tương – Ushukuchi shoyu (Nhật)
8. Dưa quả muối
8.1. Dưa muối – Atchara (Philippines)
8.2. Kim chi – Baechoo (Triều Tiên)
8.3. Kim chi – Dongchimi (Triều Tiên)
8.4. Dưa muối (Việt Nam)
8.5. Dưa muối – Gundruk (Nepal)
8.6. Kim chi – Kakdugi (Triều Tiên)
8.7. Dưa cải – Pak gaad dong (Thái Lan)
8.8. Dưa cải bẹ – Sayur asin (Indonesia)
8.9. Dưa cải – Takana zuk (Nhật)
8.10. Củ cải muối – Takuan zuke (Nhật)
8.11. Xoài muối – Burong mango (Philippines)
8.12. Quả muối – Burong prutas (Philippines)
8.13. Cà muối (Việt Nam)
8.14. Dưa chuột muối (Việt Nam)
8.15. Hành, kiệu muối (Việt Nam)
9. Nem và các loại sản phẩm cùng loại
9.1. Nem – Longanisa (Philippines)
9.2. Nem chua (Việt Nam)
9.3. Nem – Nham, Musom (Thái Lan)
9.4. Nem chua – Tocino (Philippines)
9.5. Lạp xưởng (Úc)
9.6. Thịt bò khô (Philippines)
10. Fromage
10.1. Fromage mềm – Camembert (Úc)
10.2. Fromage cứng – Cheddar (Úc)
10.3. Fromage – Cottage (Úc)
10.4. Fromage – Cottage (Philippines)
10.5. Fromage cứng – Gouda, Edam (Úc)
10.6. Fromage – Kesong puti I, Keso (Philippines)
10.7. Fromage – Kesong puti II (Philippines)
10.8. Fromage – Mozzarella, Pizza (Úc)
10.9. Fromage – Romano (Úc)
10.10. Fromage – Swiss Emmenthaler.St.Clare (Úc)
10.11. Đậu phụ – Tahuri (Philippines)
11. Sữa chua
11.1. Sữa chua – Curd (Sri Lanka)
11.2. Sữa chua – Dadhi (Bangladesh)
11.3. Sữa chua – Dahi (Pakistan)
11.4. Sữa chua (Việt Nam)
11.5. Sữa chua – Yohurt (Úc)
12. Cá muối và các sản phẩm cùng loại
12.1. Tôm muối chua – Balao balao (Philippines)
12.2. Mắm cá thu – Burong bangus (Philippines)
12.3. Sò muối – Hoi malangpu dong (Thái Lan)
12.4. Mực muối – Ika shiokara (Nhật)
12.5. Tôm muối – Kung chom (Thái Lan)
12.6. Cá thu muối – Kusaya (Nhật)
12.7. Cá sardin muối – Myulchijeot (Triều Tiên)
12.8. Cá muối – Pla chao, pla khaomak (Thái Lan)
12.9. Cá trỏng muối – Pla chom (Thái Lan)
12.10. Cá muối – Pla paeng daeng (Thái Lan)
12.11. Cá muối cá – Pla ra (Thái Lan)
12.12. Cá muối – Pla som (Thái Lan)
12.13. Tôm muối – Jeots, jeotkals (Triều Tiên)
12.14. Cá muối Thái Lan – som fug (Thái Lan)
12.15. Ruột cá muối – Tai pla (Thái Lan)
13. Mắm, nước mắm và các sản phẩm cùng loại
13.1. Mắm cá/tôm – Bagoong alamang (Philippines)
13.2. Mắm tôm – Belacan (Malaysia)
13.3. Nước mắm cá – Budu (Thái Lan)
13.4. Nuớc mắm – Napla (Thái Lan)
13.5. Nước mắm – Patis (Philippines)
13.6. Nuớc mắm cá trổng – Shottsuru (Nhật)
13.7. Mắm tôm Đồ Sơn (Việt Nam)
13.8. Nuớc mắm Việt Nam (Việt Nam)
13.9. Mắm Bồ hốc – Phoc (Campuchia)
14. Các loại rượu
14.1. Rượu vang gạo – Brem bali (Indonesia)
14.2. Rượu vang gạo – Bubod (Philippines)
14.3. Rượu vang gạo – Bupju (Triều Tiên)
14.4. Rượu vang gạo – Mirin (Nhật)
14.5. Rượu vang gạo – Takju (Triều Tiên)
14.6. Rượu Sake (Nhật)
14.7. Rượu trắng Shochu (Nhật)
14.8. Rượu vang dừa – Tuak, Arak (Indonesia)
14.9. Rượu mận Umeshu (Nhật)
14.10. Rượu vang trái điều – Fenni (Ấn Độ)
14.11. Rượu nếp than (Việt Nam)
14.12. Rượu trắng (Việt Nam)
15. Dấm ăn
15.1. Dấm ăn – Cuka aren (Indonesia)
15.2. Dấm ăn – Cuka nipah (Malaysia)
15.3. Dấm ăn – Sirca (Pakistan)
15.4. Dấm ăn – Sirka (Bangladesh)
15.5. Dấm ăn – Suka (Philippines)
16. Sản phẩm khác
16.1. Thạch dừa – Nata de coco (Philippines)
https://www.box.com/s/1a4dbcfb92ea10019a7c
Home
Khoa học - Kỹ thuật
Kỹ thuật lên men thực phẩm cổ truyền việt nam và các nước trong vùngvaØ caùc nÖôùc trong vuØng
Thứ Tư, 9 tháng 5, 2012
Kỹ thuật lên men thực phẩm cổ truyền việt nam và các nước trong vùngvaØ caùc nÖôùc trong vuØng
Tags
Bài viết liên quan
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
EmoticonEmoticon